Mặt nạ O-Pro
Khí thở tương lai
Không chỉ do COVID-19. Các bệnh lí đường hô hấp và ô nhiễm không khí luôn hiện diện, và chúng ta cần có trách nhiệm tạo ra không khí hít thở an toàn cho bản thân. Chúng ta không chỉ có trách nhiệm bảo vệ bản thân mà còn cả những người xung quanh. Cần có một hệ thống an toàn, tiện nghi và linh hoạt và hạn chế thấp nhất gây trở ngại sinh hoạt hàng ngày.

Ưu điểm nổi bật
Thiết kế thông minh
O-Pro mang đến thiết kế thông minh, hợp thời trang cho
tất cả tình huống.
- Thiết kế để sử dụng lâu hơn 10 giờ. Lý tưởng cho nhân viên y tế, công nhân nhà máy, nhân viên tiếp xúc với khách hàng…
- Thiết kế hợp thời trang cho tất cả tình huống.
- Thiết kế để giảm công thở, lý tưởng cho thể thao và các mục đích vận động.
- Phiên bản được thiết kế cho phụ nữ, trẻ em, v.v.


An toàn
Hệ thống lọc tối đa.
- Lọc không khí vào và ra từ hệ thống.
- Đảm bảo không khí lọc sạch lớn hơn khẩu trang N95 hiện tại.
- Thiết kế nhân khẩu học không rò rỉ khí vào hoặc ra.
- Tự khử trùng.
Thoải mái
Thoải mái khi sử dụng.
- Vừa vặn và hiệu quả.
- Không làm khô mắt.
- Nhiệt độ và độ ẩm dễ chịu.
- Tầm nhìn rộng và không làm mờ kính.
- Hoạt động yên tĩnh.

Các bộ phận của O-Pro
- Nhiều kiểu mặt lạ
- Bộ lọc khí thở ra
- Pin di động USB-C tùy chọn
- Ống mềm, linh hoạt
- Bộ phận Blower và pin
- Bộ lọc 99,9%
- Hệ thống diệt khuẩn bằng tia U/V
- Blower chất lượng thiết bị y tế
- Pin sạc Lithium-ion
- Bảng mạch in có kết nối
- Bluetooth

Đặc tính của JPAP
- Tên thông thường
- Tên thương hiệu
- Số chứng nhận
- Phân loại
- Tiêu chuẩn phù hợp
- Máy thở áp lực dương liên tục Continuous positive airway pressure unit
- JPAP
- 228AFBZX00116000
- Thiết bị y tế kiểm soát đặc biệt
- IEC 60601-1:2005 IEC 60601-1-2:2007 ISO 13485:2003 EN ISO 14971:2012
Thông số kỹ thuật
- Chế độ thở
- Áp suất
- Các sự cố hô hấp được nhận diện
- Tính năng hỗ trợ
- Giao tiếp
- Môi trường vận hành
- Nguồn điện
- Mức điện tiêu thụ
- Kích thước
- Khối lượng
- Auto CPAP, CPAP
- 4.0 đến 20.0 cmH2O (đơn vị 0.5cmH2O)
- OA, CA, H, FL, SN
- Natural Support
- Bluetooth, SD Card
- 5 đến 35oC, 15 đến 95%RH (không có ngưng tụ)
- AC100 đến 240V, 50/60HZ
- 90VA
- 98mm (R)x158mm (D)x53mm (C)*
- 360g